Danh sách xưởng phim hoạt hình Nhật Bản
Giao diện
Đây là danh sách xưởng phim hoạt hình Nhật Bản.
#
[sửa | sửa mã nguồn]A
[sửa | sửa mã nguồn]- A-1 Pictures (株式会社A-1Pictures?)
- A・C・G・T (エー・シー・ジー・ティー?)
- A.P.P.P. (Another Push Pin Planning) (アナザープッシュピン・プランニング?)
- Actas (株式会社アクタス?)
- Ajia-do Animation Works (株式会社亜細亜堂?)
- Anime International Company (AIC) (株式会社アニメ・インターナショナルカンパニ?)
- Arms Corporation (有限会社アームス?)
- Artland (株式会社アートランド?)
- Asahi Production (旭プロダクション?)
- Asread (アスリード?)
B
[sửa | sửa mã nguồn]- BEE TRAIN Production (ビィートレイン株式会社?)
- Bones (ボンズ)
- Brain's・Base (ブレインズ・ベース?)
- Bridge (ブリッジ?)
C
[sửa | sửa mã nguồn]- C2C
- C-Station (シーステイション株式会社)
- Chaos Project (カオスプロジェクト)
- CoMix Wave Films (コミックス・ウェーブ・フィル)
D
[sửa | sửa mã nguồn]- Daume (童夢)
- David Production (デイヴィッドプロダクション)
- Dax International (ダックス・インターナショナル)
- Digital Frontier (デジタルフロンティア)
- Diomedéa (ディオメディア)
- DLE (株式会社ディー・エル・イー)
- Doga Kobo (動画工房)
E
[sửa | sửa mã nguồn]- Eiken (エイケン)
F
[sửa | sửa mã nguồn]- Feel (フィール)
G
[sửa | sửa mã nguồn]- G&G Direction
- GAINAX (ガイナックス)
- Gallop (ぎゃろっぷ)
- Gansis (ガンジス)
- GoHands (ゴーハンズ)
- Gonzo (ゴンゾ)
- Group TAC (グループ・タック)
H
[sửa | sửa mã nguồn]- Hal Film Maker (ハルフィルムメーカー)
- Hoods Entertainment (フッズエンタテインメント)[1]
I
[sửa | sửa mã nguồn]- Imagin (イマジン)
J
[sửa | sửa mã nguồn]- J.C.Staff (ジェー・シー・スタッフ)
K
[sửa | sửa mã nguồn]- Khara (株式会社カラ)
- Kinema Citrus (キネマシトラス)
- Knack Productions (ナック)
- Kyoto Animation (京都アニメーション)
L
[sửa | sửa mã nguồn]M
[sửa | sửa mã nguồn]- Madhouse (マッドハウス)
- Magic Bus (マジックバス)
- Manglobe (マングローブ)
- MAPPA
- MOM Productions (MOMプロダクション)
- Mook Animation (ムークアニメーション)
- M.S.C (エム・エス・シー)
- Mushi Production (虫プロダクション)
N
[sửa | sửa mã nguồn]- Nippon Animation (日本アニメーション)
- Nomad (ノーマッド)
O
[sửa | sửa mã nguồn]- Office Academy (オフィス・アカデミー)
- Oh! Production (OH!プロダクション or オープロダクション)
- OLM (オー・エル・エム)
- Ordet
P
[sửa | sửa mã nguồn]- P.A.Works (ピーエーワークス)
- Pacific Animation Corporation
- Passione (パッショーネ)
- Pierrot (ぴえろ)
- Pierrot Plus (ぴえろプラス)
- Polygon Pictures (株式会社ポリゴン・ピクチュアズ)
- Production I.G (プロダクション・アイジー)
- Production IMS (株式会社プロダクションアイムズ)
- Production Reed (プロダクション リード)
R
[sửa | sửa mã nguồn]- Radix (ラディクス)
S
[sửa | sửa mã nguồn]- Satelight (サテライト)
- SEVEN・ARCS (セブン・アークス)
- Shaft (シャフト)
- Shin-Ei Animation (シンエイ動画)
- Shogakukan Music & Digital Entertainment (小学館ミュージック&デジタル エンタテイメント)
- Shuka (朱夏)
- SILVER LINK. (シルバーリンク)
- Studio 4°C (株式会社スタジオよんどしい)
- Studio Comet (スタジオコメット)
- Studio Deen (スタジオディーン)
- Studio Fantasia (スタジオ・ファンタジア)
- Studio Ghibli (スタジオジブリ)
- Studio Gokumi (Studio五組)
- Studio Hibari (スタジオ雲雀)
- Studio Live (スタジオ・ライブ)
- Studio Nue (スタジオぬえ)
- Studio Ponoc (スタジオポノック)
- Sunrise (サンライズ)
- SynergySP (シナジーSP)
T
[sửa | sửa mã nguồn]- Tatsunoko Production (竜の子プロダクション)
- Tezuka Productions (手塚プロダクション)
- TMS Entertainment (トムス・エンタテインメント)
- TNK (ティー・エヌ・ケー)
- Toei Animation (東映アニメーション)
- Top Craft (トップクラフト)
- Trans Arts (トランス・アーツ)
- Triangle Staff (トライアングルスタッフ)
- TRIGGER (トリガー)
- Tsuchida Production (土田プロダクション)
- TYO Animations (TYOアニメーションズ)
U
[sửa | sửa mã nguồn]- Ufotable (ユーフォーテーブル)
V
[sửa | sửa mã nguồn]- Vega Entertainment (ベガエンタテイメント)
- Video Tokyo Productions (ビデオ東京プロダクション)
W
[sửa | sửa mã nguồn]- Walt Disney Animation Japan (ウォルト ・ ディズニー ・ アニメーション日本)
- WAO World (ワオワールド)
- White Fox (ホワイトフォックス)
- Wit Studio (ウィットスタジオ)
X
[sửa | sửa mã nguồn]- XEBEC (ジーベック)
Z
[sửa | sửa mã nguồn]- ZEXCS (ゼクシズ)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Daitoshokan no Hitsujikai's October Date, Staff Unveiled”. Anime News Network. ngày 16 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tìm kiếm dữ liệu các hãng sản xuất anime Lưu trữ 2014-05-02 tại Wayback Machine (tiếng Anh)